🔍
Search:
ĐƯỢC TUYÊN BỐ
🌟
ĐƯỢC TUYÊN BỐ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 내용이 공식적으로 세상에 널리 알려지다.
1
ĐƯỢC TUYÊN BỐ:
Sự thật hay nội dung nào đó được cho thế gian biết rộng rãi một cách chính thức.
-
Động từ
-
1
어떤 결정이나 사실이 선언되어 알려지다.
1
ĐƯỢC TUYÊN CÁO, ĐƯỢC TUYÊN BỐ:
Quyết định hay sự thật nào đó được tuyên bố rồi cho biết.
-
2
법정에서 재판장으로부터 판결이 알려지다.
2
SỰ TUYÊN ÁN:
Phán quyết được chủ tọa phiên tòa cho biết ở tòa án.
-
Động từ
-
1
자신의 생각이나 입장이 분명하게 언급되다.
1
ĐƯỢC TUYÊN BỐ:
Suy nghĩ hay lập trường của bản thân được đề cập một cách rõ ràng.
-
2
국가나 단체, 개인의 주장이나 방침, 입장 등이 공식적으로 널리 알려지다.
2
ĐƯỢC TUYÊN NGÔN:
Chủ trương, phương châm hay lập trường... của quốc gia, tổ chức hay cá nhân được biết đến rộng rãi một cách chính thức.
-
3
회의나 행사의 진행을 제한하기 위해 언급되다.
3
ĐƯỢC TUYÊN BỐ:
Được đề cập để giới hạn diễn tiến của hội nghị hay sự kiện.
🌟
ĐƯỢC TUYÊN BỐ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 결정이나 사실이 선언되어 알려지다.
1.
ĐƯỢC TUYÊN CÁO, ĐƯỢC TUYÊN BỐ:
Quyết định hay sự thật nào đó được tuyên bố rồi cho biết.
-
2.
법정에서 재판장으로부터 판결이 알려지다.
2.
SỰ TUYÊN ÁN:
Phán quyết được chủ tọa phiên tòa cho biết ở tòa án.